STT |
Tên Trạm |
Ngày ghi |
Ngày thu tiền điện |
chỉ số |
1 |
TBA 100kVA Nhà Máy Nước Quyết Thắng |
15 |
20-22 |
2 |
TBA 320kVA Công Ty TNHH Quỳnh Anh |
15 |
20-22 |
3 |
TBA 320kVA Bơm Ninh Thành |
15 |
20-22 |
4 |
TBA 320kVA Bơm Ninh Thành |
15 |
20-22 |
5 |
TBA 50kVA Nhà Máy Nước Tân Hương |
15 |
20-22 |
6 |
TBA 180kVA Ninh Hải - (CC) |
15 |
20-22 |
7 |
TBA 180kVA Vạn Phúc 3 - (CC) |
15 |
20-22 |
8 |
TBA 180kVA Hồng Đức 2 - (CC) |
15 |
20-22 |
9 |
TBA 400kVA Thi công cầu Cửu An |
15 |
20-22 |
10 |
TBA Xây dựng cầu Cửu An |
15 |
20-22 |
11 |
TBA 100kVA Y tế Đức Minh - (CC) |
15 |
20-22 |
12 |
TBA 100kVA Lữ Đoàn 513 |
15 |
20-22 |
13 |
TBA 180kVA Ủy Ban Huyện |
15 |
20-22 |
14 |
TBA 180kVA Ủy Ban Huyện |
15 |
20-22 |
15 |
TBA 180kVA Ủy Ban Huyện |
15 |
20-22 |
16 |
TBA 180kVA Ủy Ban Huyện |
15 |
20-22 |
17 |
TBA 320kVA Máy Xay |
15 |
20-22 |
18 |
TBA 250kVA Nhà Máy Nước - (CC) |
15 |
20-22 |
19 |
TBA Bưu Điện Ninh Giang (CC) |
15 |
20-22 |
20 |
TBA 250kVA Hiệp Lực (Lộ KD cá thể) |
15 |
20-22 |
21 |
TBA 180kVA Trung Tâm HN Dạy Nghề |
15 |
20-22 |
22 |
TBA 180kVA TT Y Tế Dự Phòng - (CC) |
15 |
20-22 |
23 |
TBA 180kVA Chi Cục Thuế |
15 |
20-22 |
24 |
TBA 320kVA Đồng Tâm - (CC) |
15 |
20-22 |
25 |
TBA 180kVA Hùng Sơn |
15 |
20-22 |
26 |
TBA 180kVA Hùng Sơn |
15 |
20-22 |
27 |
TBA 160kVA Xóm Lập - (CC) |
15 |
20-22 |
28 |
TBA 50kVA Kho Bạc |
15 |
20-22 |
29 |
TBA 50kVA Bưu Điện Vành Đai |
15 |
20-22 |
30 |
TBA 400kVA Xí Nghiệp tư doanh vận tải Hồng Lạc |
15 |
20-22 |
31 |
TBA 50kVA Chiếu sáng cầu Tranh |
15 |
20-22 |
32 |
TBA 250kVA Quang Rực 2 - (CC) |
15 |
20-22 |
33 |
TBA 320kVA Hồng Thái 2 - (CC) |
15 |
20-22 |
34 |
TBA 250kVA Hồng Phong 3 |
15 |
20-22 |
35 |
TBA 50kVA Bưu Điện Kiến Quốc |
15 |
20-22 |
36 |
TBA 100kVA - Bơm Quán Ải |
15 |
20-22 |
37 |
TBA 160kVA Bơm Hồng Phúc |
15 |
20-22 |
38 |
TBA 50kVA VT Tân Quang - (Lộ Ngân Hàng) |
15 |
20-22 |
39 |
TBA 50kVA VT Tân Quang - (Lộ Viễn Thông) |
15 |
20-22 |
40 |
TBA 50kVA VT Tân Quang - (Lộ Ngân Hàng) |
15 |
20-22 |
41 |
TBA 560kVA Bơm Cổ Ngựa |
15 |
20-22 |
42 |
TBA 560kVA Bơm Cổ Ngựa |
15 |
20-22 |
43 |
TBA 180kVA Trung Tâm HN Dạy Nghề |
15 |
20-22 |
44 |
TBA 400kVA Ứng Mộ - (CC) |
15 |
20-22 |
45 |
TBA 400kVA Ứng Mộ - (CC) |
15 |
20-22 |
46 |
TBA 50kVA VT Tân Quang - (Lộ Ngân Hàng) |
15 |
20-22 |
47 |
TBA 560Kva Phúc Hoàng 2 |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
48 |
TBA 250kVA Phúc Hoàng 1 |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
49 |
TBA 560kVA Sao Vàng T1 |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
50 |
TBA 560kVA Sao Vàng T2 |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
51 |
TBA 630kVA Công Ty Hồng Phong |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
52 |
TBA 560kVA Gạch Hưng Long |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
53 |
TBA 320kVA Máy Xay |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
54 |
TBA 400kVA Trọng Minh |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
55 |
TBA Hương Quỳnh Đăng |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
56 |
TBA 630kVA Công Ty Hồng Phong |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
57 |
TBA DNTN Kinh doanh và chế biến gỗ HD |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
58 |
TBA KDSX Gia Bảo |
Kỳ 1: 11 |
16-18 |
Kỳ 2: 25 |
30-02 |
59 |
TBA 2000kVA SUMIDENSO |
Kỳ 1: 01 |
05-07 |
Kỳ 2: 10 |
15-17 |
Kỳ 3: 20 |
25-27 |
60 |
TBA 100kVA Bơm An Cư |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
61 |
TBA 320kVA Bơm An Cư - Lộ Bơm |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
62 |
TBA 320kVA Bơm Ninh Thành |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
63 |
TBA 180kVA Bơm Xuyên Hử |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
64 |
TBA 320kVA Bơm Xuyên Hử |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
65 |
TBA 180kVA Bơm Đông Cao |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
66 |
TBA 180kVA Bơm Dốc Bùng 1 |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
67 |
TBA 1000kVA - Bơm Dốc Bùng 2 |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
68 |
TBA 320kVA Hồng Đức 1 (Lộ Bơm) |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
69 |
TBA 180kVA Ninh Hòa (Lộ Bơm) |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
70 |
TBA 320kVA - Bơm Cống Lê |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
71 |
TBA 1000kVA - Bơm Cống Lê |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
72 |
TBA 560kVA Cống Sao 1 - (Lộ Bơm) |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
73 |
TBA 1000kVA Bơm Hiệp Lễ 2 - T1 |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
74 |
TBA 1000kVA Bơm Hiệp lễ 2 - T2 |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
75 |
TBA 320kVA Bơm Hiệp Lễ T3 |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
76 |
TBA 100kVA Bơm Hiệp Lễ T4 |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
77 |
TBA 320kVA Bơm Sông Rùa |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
78 |
TBA 560kVA Bơm Sông Rùa |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
79 |
TBA 100kVA Bơm Cống Sao 2 |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
80 |
TBA 180kVA Hồng Thái 1 - (Lộ Bơm) |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
81 |
TBA 630kVA Bơm Hào Khê |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
82 |
TBA 320kVA Hưng Thái 1 (Lộ Bơm) |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
83 |
TBA 160kVA Bơm Hồng Phúc |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
84 |
TBA 560kVA Bơm Cổ Ngựa |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
85 |
TBA 180kVA Đại Xuân 2 (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
86 |
TBA 180kVA Ninh Hải - (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
87 |
TBA 250kVA Bồng Lai 1 - (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
88 |
TBA 250kVA Nhân Lý - (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
89 |
TBA 320kVA Quang Hưng - (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
90 |
TBA 400kVA Bơm Bùi Hoà - (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
91 |
TBA 180kVA Phụ Rực- (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
92 |
TBA 180kVA Hưng Thái 2 (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
93 |
TBA 180kVA Trại Hào (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
94 |
TBA 180kVA Trại Hào (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
95 |
TBA 320kVA Hưng Long (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
96 |
TBA 100kVA - Bơm Quán Ải |
15 |
20-22 |
97 |
TBA 320kVA Hưng Thái 1 (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
98 |
TBA 320kVA Hồng Phúc (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
99 |
TBA 180kVA Đào Lạng - (Lộ Bơm) |
15 |
20-22 |
100 |
TBA 180kVA Bơm Văn Hội |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
101 |
TBA 180kVA Bơm Tân Quang |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
102 |
TBA 400kVA Bơm Bùi Hoà - (Lộ Bơm) |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |
103 |
TBA 250kVA Bơm An Đức - (Lộ Bơm) |
30 |
120 ngày kể từ ngày thông báo lần đầu tiên |