Chất lượng Dịch vụ khách hàng Tháng 4 năm 2024 |
Thời gian TB xem xét và ký thỏa thuận đấu nối kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị đấu nối hoàn chỉnh, hợp lệ theo quy định |
0,5 ngày |
Thời gian TB thông báo ngừng, giảm nước cung cấp điện tại Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện |
Không khẩn cấp |
5,3 ngày |
Khẩn cấp |
2,71 giờ |
Tỷ lệ kiến nghị, khiếu nại của khách hàng trả lời bằng văn bản có nội dung trả lời rõ ràng và tuân thủ quy định của pháp luật trong thời hạn 05 ngày làm việc |
100% |
Tỷ lệ tiếp nhận khiếu nại của khách hàng qua điện thoại: Có trên 80% các cuộc điện thoại của khách hàng được tiếp nhận trong thời gian 30 giây |
100% |
|
|
|
Số liệu tổn thất điện năng thực hiện tháng 04 năm 2024 là: 3,8% |
1. ĐTC CCĐ thực hiện tháng 4/2024 |
|
|
|
Chỉ số |
MAIFI
(lần) |
SAIDI
(phút) |
SAIFI
(lần) |
Thực hiện tháng 4/2024 |
0,06 |
16,64 |
0,18 |
Thực hiện tháng 4/2023 |
0,02 |
15,98 |
0,19 |
So sánh T4.2024/T4.2023 (%) |
292,16% |
104,19% |
94,59% |
|
|
|
|
2. ĐTC CCĐ thực hiện 4 tháng năm 2024 |
|
|
|
Chỉ số |
MAIFI
(lần) |
SAIDI
(phút) |
SAIFI
(lần) |
Thực hiện 4 tháng năm 2024 |
0,32 |
51,18 |
0,68 |
Kế hoạch EVNNPC giao năm 2024 |
1,24 |
218,00 |
3,96 |
% TH/KH năm 2024 |
25,49% |
23,48% |
17,25% |
Thực hiện 4 tháng năm 2023 |
0,0319 |
58,9645 |
0,7395 |
So sánh 4T.2024/4T.2023 (%) |
990,91% |
86,80% |
92,36% |