1
|
Thanh cái C31E8.1, các ngăn lộ 371, 373, 377, 379, 312 E8.1
|
Chi nhánh LĐCT Hải Dương
|
0500 ÷ 1800
Ngày 05/7
|
Thí nghiệm định kỳ và sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị
|
Cắt điện Thanh cái C31E8.1 và các ngăn lộ 371, 373, 377, 379, 312 E8.1
Chuyển phương thức ĐZ371, 377E8.1 sang các ĐZ trung áp khác cấp
|
Chỉ mất điện phụ tải trong thời gian chuyển phương thức
|
2
|
Thanh cái C32E8.1 và các ngăn lộ 370, 374, 376, 378E8.1
|
Chi nhánh LĐCT Hải Dương
|
0500 ÷ 1800
Ngày 06/7
|
Thí nghiệm định kỳ và sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị
|
Cắt điện Thanh cái C32E8.1 và các ngăn lộ 370, 374, 376, 378E8.1
Chuyển phương thức ĐZ370, 378E8.1 sang các ĐZ trung áp khác cấp
|
Chỉ mất điện phụ tải trong thời gian chuyển phương thức
|
3
|
Thanh cái C31, C41E8.1
Các ngăn lộ 371, 471, 473, 475E8.1
|
Chi nhánh LĐCT Hải Dương
|
0500 ÷ 1200
Ngày 12/7
|
Thí nghiệm định kỳ và vệ sinh công nghiệp thiết bị
|
Cắt điện Thanh cái C31, C41E8.1
Và Các ngăn lộ 371, 471, 473, 475E8.1
Chuyển phương thức các ĐZ371, 471, 473, 475E8.1 sang các ĐZ trung áp khác cấp
|
Chỉ mất điện phụ tải trong thời gian chuyển phương thức
|
4
|
Thanh cái C31E8.7 và các ngăn lộ 371, 373, 375, 377, 379E8.7
|
Chi nhánh LĐCT Hải Dương
|
0500 ÷ 1300
Ngày 19/7
|
Thí nghiệm định kỳ và vệ sinh công nghiệp thiết bị
|
Cắt điện Thanh cái C31E8.7 và các ngăn lộ 371, 373, 375, 377, 379E8.7
Chuyển phương thức các ĐZ trung áp E8.7 sang các ĐZ trung áp khác cấp
|
Chỉ mất điện phụ tải trong thời gian chuyển phương thức
|
5
|
Thanh cái C31E8.15 và các ngăn lộ 371, 373, 375, 377, 379, 312, 473, 475E8.15
|
Chi nhánh LĐCT Hải Dương
|
0500 ÷ 1200
Ngày 25/7
|
Thí nghiệm định kỳ và vệ sinh công nghiệp thiết bị
|
Cắt điện Thanh cái C31E8.15 và các ngăn lộ 371, 373, 375, 377, 379, 312, 473, 475E8.15
Chuyển phương thức các ĐZ trung áp E8.15 sang các ĐZ trung áp khác cấp
|
Chỉ mất điện phụ tải trong thời gian chuyển phương thức
|
6
|
ĐZ377E.15 từ sau CD377-7/111 ÷ CD 377-7/121
|
ĐL Bình Giang
|
0600 ÷ 1400 Ngày 22/07
|
Điện lực Bình Giang thi công công trình SCTX thay thế dây trần thành dây bọc từ cột 120 đến REC N. Thúc Kháng.
|
Cắt điện ĐZ377E.15 từ sau CD377-7/111 ÷ CD 377-7/121.
(Nháy MC377 để thao tác CD111 Bình Minh không điện)
|
ĐL Bình Giang
|
7
|
ĐZ371E8.15 từ sau REC68 ÷ CD24.
(Hiện đang cấp từ 371E28.12)
|
ĐL Bình Giang
|
0600 ÷ 1400 Ngày 29/07
|
Điện lực Bình Giang thi công công trình SCTX thay thế CD đầu TBA Cầu Sộp và TBA Thống Nhất.
|
Cắt điện ĐZ371E8.15 từ sau REC68 ÷ CD 24
(Thao tác REC 68 + CD68-2)
|
ĐL Bình Giang
|
8
|
ĐZ 372E8.15 từ sau CDLĐ + Recloser Tân Trường ÷ hết.
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0400 ÷ 0700
1800 ÷ 2030
Ngày 01/07
|
* Công ty CP XD và XLĐ:
* Từ 0400 ÷ 0700:
- Tháo hạ dây từ khoảng cột 19 nhánh Rec Tân Trường đến cột 1 Nhánh KCN Tân Trường GĐ5 (trong nhánh Rec Tân Trường) phục vụ chuyển lưới nhánh KCN Tân Trường GĐ5 sang vận hành cấp 22kV
- Tháo lèo từ cột 19 sang cột 20 nhánh Rec Tân Trường phục vụ căng dây lấy độ võng đường dây 22kV khoảng cột từ 1-6 nhánh KCN Tân Trường GĐ5 giao chéo vượt trên ĐZ35kV khoảng cột 19-20
nhánh Rec Tân Trường.
Sau khi vận hành cấp 22kV cột 1 nhánh KCN Tân Trường (GĐ5) là cột 36 Î 476E8.15, cột 37 Î 475E8.15 và cột 6 nhánh KCN Tân Trường (GĐ5) là cột 37 Î 476E8.15, cột 38 Î 475E8.15
* Từ 1800 ÷ 2030: Đấu lèo cột 19 nhánh Rec Tân Trường sau khi công tác xong.
|
Cắt điện ĐZ 372E8.15 từ sau
CDLĐ + Recloser Tân
Trường ÷ hết
(Thao tác CD +Rec Tân Trường)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
9
|
- ĐZ 475E8.15 ÷ CDCL475-7B/01, CDCL475-7/43 (Liên lạc 475E8.15-476E8.15), CDPT475-7B/44 + CDCL475-7A/44.
- ĐZ 476E8.15 từ sau CDCL 476-7A/28, CDPT 476-7B/28 ÷ CDCL475-7/43 (Liên lạc 475E8.15-476E8.15), CDCL476-7A/43 +CDPT476-7B/43
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0400 ÷ 2030
Ngày 01/07
|
* Công ty CP XD và XLĐ:
Kéo 06 sợi dây AC150 từ cột 31 Î 476E8.15, cột 32 Î 475E8.15 đến cột 5 nhánh KCN Tân Trường GĐ5 (là cột 32 Î 476E8.15, cột 33 Î 475E8.15). Hoàn trả cấp điện cho các TBA: TBA Fujseiko 1.000kVA tại cột 33 Î 475E8.15, Thép Minh Phú T1 2x1.500kA tại cột 34 Î 475E8.15, Mango (500+630) kVA tại cột 34 Î 475E8.15, Chang Hong 1.250kVA tại cột 42 Î 476E8.15, USFEED Co 2.000kVA tại cột 1 nhánh Chang Hong Î 476E8.15
Thu hồi dây AC50 cũ nhánh KCN Tân Trường (GĐ5) hiện có.
* Công ty TNHH MTV Xây dựng và Thương mại Kiên Nam:
Thay thế thiết bị và thí nghiệm chuyển nấc các MBA thuộc TBA Minh Phú T1 2x1.500kVA sang vận hành cấp 22kV.
* Công ty TNHH TM và SX N&T:
Thay thế thiết bị và thí nghiệm chuyển nấc các MBA thuộc TBA Mango (500+630)kVA, Fujseko 1.000kVA,Chang Hong 1250kVA,USFEED Co 2.000kVA sang vận hành cấp 22kV.
|
- Cắt điện ĐZ 475E8.15 ÷ CDCL475-7B/01, CDCL475-7/43 (Liên lạc 475E8.15-476E8.15), CDPT475-7B/44 + CDCL475-7A/44..
- Cắt điện ĐZ 476E8.15 từ sau CDCL 476-7A/28, CDPT 476-7B/28 ÷ CDCL475-7/43 (Liên lạc 475E8.15-476E8.15), CDCL476-7A/43 +CDPT476-7B/43
|
ĐL Cẩm Giàng
|
10
|
- ĐZ 471E8.11 ÷ CDCL 471-7B/01 liên lạc 471E8.11-473E8.11, CDPT 475-7B/44 + CDCL475-7A/44.
- ĐZ 473E8.11 ÷ CDCL 471-7B/01 liên lạc 471E8.11-473E8.11, CD nhánh XN6, CDCL 476-7A/43 + CDPT 476-7B/43.
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0400 ÷ 2030
Ngày 01/07
|
* Công ty CP XD và XLĐ:
Kéo 06 sợi dây AC150 từ cột 10 nhánh KCN Tân Trường (GĐ5) Î 372E8.15 đến cột 43 Î 476E8.15, cột 44 Î 475E8.15. Sau khi chuyển sang vận hành cấp 22kV cột 10 nhánh KCN Tân Trường (GĐ5) là cột 41 Î476E8.15 và cột 42 Î 475E8.15, cột 11 nhánh KCN Tân Trường (GĐ5) là cột 42 Î 476E8.15, cột 43 Î475E8.15.
|
- Cắt điện ĐZ 471E8.11 ÷ CDCL 471-7B/01 liên lạc 471E8.11-473E8.11, CDPT 475-7B/44 + CDCL475-7A/44.
- Cắt điện ĐZ 473E8.11 ÷ CDCL 471-7B/01 liên lạc 471E8.11-473E8.11, CD nhánh XN6, CDCL 476-7A/43 + CDPT 476-7B/43.
Chuyển phương thức ĐZ473E8.11 từ sau CD nhánh XN6 ÷ CD07 KCN Đại An mở rộng sang ĐZ476E8.11 cấp trong thời gian công tác
|
ĐL Cẩm Giàng
|
11
|
ĐZ 371E8.15÷ CD131, CD97, CD Trại Vịt.
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0600 ÷ 0800
1600 ÷ 1800
Ngày 15/07
|
* Công ty CP Xây lắp điện Thanh Bình:
Tháo đấu lèo vào các nhánh Cờ Đỏ và Hoàng Xá phục vụ công tác SCL:
- Cải tạo ĐZ35kV và TBA Cờ Đỏ 320kVA-35/0,4kV, ĐZ35kV và TBA Hoàng Xá 560kVA-35/0,4kV theo phương án SCL 2018.
* Điện lực Cẩm Giàng:
- Kết hợp kiểm tra, bảo dưỡng ĐZ35kV lộ 371E8.15.
|
Cắt điện ĐZ 371E8.15 ÷ CD97, CD Trại Vịt, CD131.
|
ĐL Cẩm Giàng
|
12
|
ĐZ 371E8.5 từ sau CDLĐ nhánh B.Hoàng Tiến ÷ hết.
|
ĐL Chí Linh
|
0700 ÷ 1130
Ngày 12/07
|
Thay SI TBA (180 + 320)kVA B.Hoàng Tiến, TBA 320kVA B.Hoàng Tân theo phương án sửa chữa thường xuyên
|
Cắt ĐZ 371E8.5 từ sau CDLĐ nhánh B.Hoàng Tiến ÷ hết.
(Thao tác CDLĐ nhánh B.Hoàng Tiến có điện không tải)
|
ĐL Chí Linh
|
13
|
ĐZ 474E8.5 ÷ CD407-1, hết.
|
ĐL Chí Linh
|
0700 ÷ 1130
Ngày 18/07
|
Thay sứ theo phương án sửa chữa thường xuyên các vị trí từ cột 39 đến dàn TBA NM Thủy tinh
|
Cắt điện ĐZ 474E8.5 ÷ CD407-1, hết.
|
ĐL Chí Linh
|
14
|
ĐZ 371E8.5 từ sau CDPT nhánh Đơn vị 395 ÷ hết.
|
ĐL Chí Linh
|
0700 ÷ 1130
Ngày 22/07
|
Thay sứ theo phương án sửa chữa thường xuyên, các vị trí: từ cột 01 nhánh Trại Quan đến cột dàn TBA Trại Quan.
|
Cắt điện ĐZ 371E8.5 từ sau CDPT nhánh Đơn vị 395 ÷ hết.
(Thao tác CDPT nhánh Đơn vị 395 có điện có tải)
|
ĐL Chí Linh
|
15
|
ĐZ 473E8.5 từ sau CDLĐ 43A ÷ hết.
|
ĐL Chí Linh
|
0500 ÷ 0800
Ngày 26/07
|
Đấu nối ĐZ22kV và TBA 400kVA CQT Cầu Dòng 2
|
Cắt điện ĐZ 473E8.5 từ sau CDLĐ 43A÷ hết
(Thao tác CDLĐ 43A có điện không tải)
|
ĐL Chí Linh
|
16
|
ĐZ 476E8.5 từ sau CDPT + CDLĐ nhánh Đơn vị 490 ÷ hết.
|
ĐL Chí Linh
|
0500 ÷ 0800
Ngày 30/07
|
Đấu nối ĐZ22kV và TBA 400kVA CQT Thông Cống 2
|
Cắt điện ĐZ 476E8.5 từ sau CDPT + CDLĐ nhánh Đơn vị 490 ÷ hết.
(Thao tác CDLĐ + CDPT nhánh Đơn vị 490)
|
ĐL Chí Linh
|
17
|
ĐZ374E8.6 ÷ 305-4, CD01Tuabin-375E86, CD138A, Lèo 02 nhánh BCH cũ.
|
ĐL Kim Thành
|
0500 ÷ 1830
Ngày 01/7
|
- Thay thế chuỗi sứ và phụ kiện tại cột 73, 74 (theo hạng mục SCTX ).
- Phát quang hành lang ĐZ.
- Di chuyển khoảng cột từ 81÷85 ÎĐZ374E8.6 đi qua đất của công ty bao bì Trung Kiên.
|
Cắt điện ĐZ374E8.6 ÷ 305-4, CD01Tuabin-375E86, CD138A, Lèo 02 nhánh BCH cũ.
Chuyển phương thức ĐZ374E8.6 từ sau CD138A ÷ CD89, CD01 sang ĐZ372E8.6 cấp qua CD01 trong thời gian công tác
|
ĐL Kim Thành
|
18
|
ĐZ371E8.6 ÷ CD307-1, CD24B
|
ĐL Kim Thành
|
0500 ÷ 1730
Ngày 08/7
|
- Thay thế CD nhánh Thượng Vũ A đang đấu tắt 3 pha.
- Thay đây đãn từ cột 01đến 05 nhánh Bơm Tuần Mây (PA sửa chữa khiếm khuyết năm 2018)
- Kiểm tra thay thế phụ kiện sứ đỡ ĐZ.
- Kiểm tra phát quang hành lang.
- Kiểm tra bảo dưỡng CD 371-71, CD 307-1,
- Kiểm tra bảo dưỡng CD TBA Lai Khê 400kVA 35/0.4kkV.
- Di chuyển khoảng cột 15-16 nhánh XBT Lai Khê (theo PA giảm thiểu các điển vi phạm hành lang)
|
Cắt điện ĐZ371E8.6 ÷ CD307-1, CD24B.
Chuyển phương thức ĐZ371E8.6 từ sau CD24B ÷ CD148A, CDPT01 An Sinh sang ĐZ375E8.10 cấp qua CDPT 01 An Sinh
|
ĐL Kim Thành
|
19
|
ĐZ 375E8.6 ÷ CD305-4, CD01Tuabin-375E8.6, CD+REC92.
|
ĐLKim Thành
|
0500 ÷ 1730
Ngày 15/7
|
- Kiểm tra phụ kiện sứ đỡ.
- Phát quang hành lang.
- Di chuyển DZ khoảng cột 17÷20 đi qua đất khu đất dân cư mới Xã Cổ Dũng.
|
Cắt điện ĐZ 375E8.6 ÷ CD305-4, CD01Tuabin-375E8.6, CD+REC92.
|
ĐL Kim Thành
|
20
|
ĐZ 377E86 ÷ CD307-1, cột 16 vượt sông.
|
ĐL Kim Thành
|
0500 ÷ 1730
Ngày 25/7
|
Di chuyển dây dẫn khoảng cột 10÷16 đi qua khu công nghiệp Lai Vu.
|
Cắt điện ĐZ 377E86 ÷ CD307-1, cột 16 vượt sông.
|
ĐL Kim Thành
|
21
|
ĐZ471E8.6 từ sau CD02 nhánh KCN Vinashin ÷ hết
ĐZ 476E8.6 từ sau CD01 nhánh KCN Vinashin ÷ hết
|
ĐL Kim Thành
|
0500 ÷ 1730
Ngày28 /7
|
- Kiểm tra thay thế phụ kiện sứ đỡ ĐZ.
- Kiểm tra phát quang hành lang.
|
Cắt điện ĐZ471E8.6 từ sau CD 02 nhánh KCN Vinashin÷ hết và ĐZ 476E8.6 từ sau CD 01 nhánh KCN Vinashin÷ hết
(Nháy MC471E8.6+476E8.6 để thao tác CD01+02 nhánh KCN Vinashin không điện)
|
ĐL Kim Thành
|
22
|
ĐZ 372E8.6 ÷ cột 209, CD06, CD199
ĐZ 370E8.6 ÷ cột 209, CD95 Long Xuyên, CD đo đếm 199, CD22 Móc Lèo.
|
ĐL Kinh Môn
|
0500 ÷ 0830
Ngày 08/07
|
Phục vụ công ty TNHH MTV XL&VT Sơn Lâm đấu nối ĐZ và TBA CQT Thượng Quận 1-320kVA-35/0.4kV tại cột 123 lộ 372E8.6 (cột 123 mạch kép lộ 370, 372E8.6)
|
- Cắt điện ĐZ 372E8.6 ÷ cột 209, CD06, CD199
- Cắt điện ĐZ 370E8.6 ÷ cột 209, CD95 Long Xuyên, CD đo đếm 199, CD đo đếm 12.
Chuyển phương thức ĐZ372E8.6 từ sau CD06 ÷ CD01, CD89, CD+Rec92 sang ĐZ375E8.6 cấp
|
ĐL Kinh Môn
|
23
|
ĐZ 375E8.10 từ xuất tuyến ÷ CD95 Long Xuyên, CD+Rec01 Hiệp Sơn
|
ĐL Kinh Môn
|
0500 ÷ 1030
Ngày 15/07
|
- Điện Lực Kinh Môn kiểm tra bảo dưỡng các phụ kiện sứ chuỗi, các điểm lèo từ cột 22 đến cột 80 và bảo bưỡng thay sứ dỡ lèo tại CDPT73A, kết hợp tháo dỡ thu hồi bộ tụ bù trung thế tại cột 11 nhánh Hiến Thành
-Công ty TNHH MTV XL&VT Sơn Lâm đấu nối ĐZ và TBA CQT Thái Thịnh 1 -400kVA-35/0.4kV tại cột 07 nhánh Thái Thịnh C lộ 375E8.10
|
- Cắt điện ĐZ 375E8.10 từ xuất tuyến ÷ CD95 Long Xuyên, CD+Rec01 Hiệp Sơn
Chuyển PT từ sau Rec01 Hiệp Sơn đến CDPT 01 An Sinh sang lộ 371E8.6 cấp trong thời gian công tác (nháy Rec79B lộ 371E8.6 để thao tác CDPT01 An Sinh không điện)
|
ĐL Kinh Môn
|
24
|
ĐZ 371E8.6 từ sau CD 01 nhánh Bơn An Phụ ÷ hết nhánh Bơm An Phụ
|
ĐL Kinh Môn
|
0500 ÷ 1000
Ngày 21/07
|
Phục vụ công ty TNHH MTV XL&VT Sơn Lâm trồng cột 12A giữa khoảng cột 12 đến 13 nhánh Bơm An Phụ để đấu nối ĐZ và TBA CQT Huề Trì 1 -400kVA-35/0.4kV tại cột 12A mới nhánh Bơm An Phụ lộ 371E8.6
|
- Cắt điện ĐZ 371E8.6 từ sau CD 01 nhánh Bơm An Phụ÷ hết nhánh (Thao tác CD01 nhánh Bơm An Phụ lộ 371E8.6 có điện không tải)
|
ĐL Kinh Môn
|
25
|
ĐZ 370E8.6 từ sau CD 01 nhánh Cổ Tân ÷ hết nhánh Cổ Tân
|
ĐL Kinh Môn
|
0500 ÷ 0800
Ngày 22/07
|
Phục vụ công ty TNHH MTV XL&VT Sơn Lâm đấu nối ĐZ và TBA CQT An Lăng C -320kVA-35/0.4kV tại cột 05 nhánh An Lăng B lộ 370E8.6
|
- Cắt điện ĐZ 370E8.6 từ sau CD 01 nhánh Cổ Tân ÷ hết nhánh (Nháy lộ 370E8.6 để thao tác CD01 nhánh Cổ Tân không điện)
|
ĐL Kinh Môn
|
26
|
ĐZ 377E8.6 từ sau CD 01 nhánh Tân Dân A ÷ hết nhánh Tân Dân A
|
ĐL Kinh Môn
|
0500 ÷ 0800
Ngày 28/07
|
Phục vụ công ty TNHH MTV XL&VT Sơn Lâm đấu nối ĐZ và TBA CQT Tân Dân 1 -320kVA-35/0.4kV tại cột dàn TBA Tân Dân D -250kVA lộ 377E8.10
|
- Cắt điện ĐZ 377E8.10 từ sau CD 01 nhánh Tân Dân A ÷ hết nhánh (Nháy lộ 377E8.10 để thao tác CD01 nhánh Tân Dân A không điện)
|
ĐL Kinh Môn
|
27
|
ĐZ 375E8.10 từ sau CD 34 Hiệp Sơn ÷ CD41 An Sinh
|
ĐL Kinh Môn
|
0500 ÷ 0800
Ngày 29/07
|
Phục vụ công ty TNHH MTV XL&VT Sơn Lâm đấu nối ĐZ và TBA CQT An Sinh 1-320kVA-35/0.4kV tại cột 75 nhánh An Sinh-Thái Sơn lộ 375E8.10
|
- Cắt điện ĐZ 375E8.10 từ sau CD 34 Hiệp Sơn ÷ CD41 An Sinh (Nháy Rec01 Hiệp Sơn lộ 375E8.10 để thao tác CD34 Hiệp Sơn, CD41 An Sinh không điện) và chuyển PT từ CD41 An Sinh đến CDPT01 An Sinh sang lộ 371E8.6 cấp trong thời gian công tác (thao tác CDPT01 An Sinh có điện có tải)
|
ĐL Kinh Môn
|
28
|
ĐZ 480E8.11 từ sau CD14 ÷ CD480-7/46
ĐZ471E8.14 từ sau CDPT+CDCL471-7/131 ÷ CD162
|
ĐL Gia Lộc
|
0500 ÷ 1630
Ngày 08/07
|
- Thay CDPT 480-7/46E8.11
- Kiểm tra, bảo dưỡng và xử lý các khiếm khuyết ĐZ trung thế và các TBA từ cột 18 đến cột 155 Î ĐZ 480E8.11
|
Cắt điện ĐZ 480E8.11 từ sau CD14 ÷ CD480-7/46
(Nháy MC480E8.11 để thao tác CD14 không điện)
Cắt điện ĐZ471E8.14 từ sau CDPT+CDCL471-7/131 ÷ CD162
(Thao tác CDPT+CDCL 471-7/131)
|
ĐL Gia Lộc
|
29
|
ĐZ 378E8.1 từ sau CD40-1 ÷
CD03 Nhánh 40-1
(hiện đang được cấp điện từ ĐZ 370E8.1)
|
ĐL Gia Lộc
|
0500 ÷ 0630
1500 ÷ 1630
Ngày 15/07
|
Tháo và đấu lèo ĐZ nhánh Tân Hưng tại cột điểm đấu 25 nhánh 40-1 Î ĐZ 378E8.1 để phục vụ thay thế CDPT nhánh Tân Hưng. Kiểm tra, bảo dưỡng và xử lý các khiếm khuyết ĐZ trung thế và các TBA từ cột 2 đến hết ĐZ nhánh Tân Hưng Î ĐZ378E8.1
|
Cắt điện ĐZ 378E8.1 từ sau CD40-1 ÷ CD03 Nhánh 40-1
(Nháy MC370E8.1 để thao tác CD40-1 không điện)
|
ĐL Gia Lộc
|
30
|
ĐZ 378E8.1 từ sau CDPT nhánh Thạch Khôi ÷ hết
|
ĐL Gia Lộc
|
0500 ÷ 1630
Ngày 22/07
|
- Thi công hạng mục SCTX: Sửa chữa ĐZ 35kV từ cột 1 đến cột 3 nhánh Thạch Khôi Î ĐZ 378E8.1.
- Kiểm tra, bảo dưỡng và xử lý các khiếm khuyết ĐZ trung thế và các TBA từ cột số 4 đến hết ĐZ nhánh Thạch Khôi Î ĐZ378E8.1
|
Cắt điện ĐZ 378E8.1 từ sau CDPT nhánh Thạch Khôi ÷ hết
(Thao tác CDPT nhánh Thạch Khôi có điện có tải)
|
ĐL Gia Lộc
|
31
|
ĐZ 471E8.14 ÷ CD471-7/131
|
ĐL Gia Lộc
|
0500 ÷ 1630
Ngày 22/07
|
Kiểm tra, bảo dưỡng và xử lý các khiếm khuyết ĐZ trung thế và các TBA
|
Cắt điện ĐZ 471E8.14
÷ CD471-7/131
Chuyển phương thức ĐZ471E8.14 từ sau CD471-7/131 ÷ CD480-7/46 sang ĐZ480E8.11 cấp qua CD480-7/46 trong thời gian công tác
|
ĐL Gia Lộc
|
32
|
ĐZ 377E8.14 ÷ CD307-1E8.14, CD60 Cầu Bía, CD3B, CD165
|
ĐL Gia Lộc
|
0500 ÷ 1630
Ngày 29/07
|
Kiểm tra, bảo dưỡng và xử lý các khiếm khuyết ĐZ trung thế và các TBA
|
Cắt điện ĐZ 377E8.14÷ CD307-1E8.14, CD60 Cầu Bía, CD3B, CD165
Chuyển phương thức ĐZ377E8.14 từ sau CD3B ÷ CD87 sang ĐZ373E8.7 cấp qua CD87
|
ĐL Gia Lộc
|
33
|
ĐZ377E8.6 từ sau CD02 Lý Văn ÷ CD28 Lý Văn, CD+Rec 42 Cấp Tứ
|
ĐL Nam Sách
|
0600 ÷ 1400
Ngày 08/07
|
+ Hạng mục: Trồng cột, lắp xà, sứ, di chuyển đường dây, thay dây dẫn để giảm thiểu vi phạm hành lang lưới điện.
- Dựng cột 7(XDM) thay cho cột 7 cũ, thay dây dẫn từ cột 6 đến cột cột 7(XDM), đến cột 8 nhánh Lý Văn.
- Dựng cột 13(XDM) thay cho cột 13 cũ, lắp xà, sứ , kéo dải căng dây, lấy độ võng khoảng cột từ cột 12 đến cột 14 nhánh cấp tứ.
|
- Cắt điện ĐZ377E8.6 từ sau CD02 Lý Văn ÷ CD28 Lý Văn, CD+Rec 42 Cấp Tứ
(Nháy MC377E8.6 để thao tác CD02 Lý Văn không điện)
Chuyển phương thức ĐZ377E8.6 từ sau CD+Rec42 Cấp Tứ ÷ CD nhánh Thanh Bình A sang ĐZ372E8.13 cấp trong thời gian công tác
|
ĐL Nam Sách
ĐL Thành Phố
ĐL Thanh Hà
|
34
|
ĐZ375E8.5 từ sau CDPT63 Nam Tân ÷ CD118 Quốc Tuấn, CD Hợp Tiến
ĐZ372E8.16 từ sau CD93 Tăng Âm ÷ CD 118 Quốc Tuấn, CD Hợp Tiến
|
ĐL Nam Sách
|
0500 ÷ 1130
Ngày 15/07
|
+ Hạng mục: Kiểm tra, bảo dưỡng CD, táp lèo các vị trí cột - ĐZ lộ 375E8.5
- Tại các vị trí cột 11, 19 nhánh Thanh Quang – Hợp Tiến, cột 8, 26 nhánh Hiệp Cát và cột 12 nhánh Nam Hưng A, lèo đầu cốt CD nhánh Hợp Tiến liên lạc giữa lộ 375E8.5 và lộ 372E8.16
+ Hạng mục: Kiểm tra, bảo dưỡng CD, táp lèo các vị trí cột - ĐZ lộ 372E8.16
- Tại lèo đầu cốt CD nhánh Cầu Bình, lèo cột 15 điểm đấu vào CD nhánh An Bình A, lèo cột 30 điểm đấu vào nhánh Hợp Tiến, lèo đầu cốt CD nhánh Hợp Tiến liên lạc giữa lộ 372E8.16 và lộ 375E8.5
+ Hạng mục: Lắp xà, sứ, đấu nối TBA 1500kVA – 35(22)0,4kV Công ty CP TM & ĐT Tuấn Hưng tại cột 12 nhánh Cầu Bình ĐZ 372E8.16
|
- Cắt điện ĐZ375E8.5 từ sau CDPT63 Nam Tân ÷ CD118 Quốc Tuấn, CD Hợp Tiến
(Nháy MC375E8.5 để thao tác CDPT63 Nam Tân không điện)
- Cắt điện ĐZ372E8.16 từ sau CD93 Tăng Âm ÷ CD118 Quốc Tuấn, CD Hợp Tiến
(Nháy MC372E8.16 để thao tác CD93 Tăng Âm không điện)
|
ĐL Nam Sách
ĐL TP Hải Dương
|
35
|
- ĐZ371E8.16 ÷ CD77 Nam Đồng, CD81 Nam Đồng, CDPT Sáng Mỹ, CD(ĐĐ)100 Tiền Tiến
- ĐZ371E8.1 ÷ CD21 Đò Hàn, CD77 Nam Đồng
|
ĐL Nam Sách
|
0500 ÷ 1130
Ngày 22/07
|
+ Hạng mục : Kiểm tra, bảo dưỡng CD, táp lèo các vị trí cột - ĐZ lộ 371E8.16
- Tại cột 32, CD50, CD77 Nam Đồng liên lạc giữa lộ 371E8.16 và 371E8.1
- Trồng cột 98A (XDM) giữa khoảng cột 98 và cột 99 đường trục, lắp xà, sứ, đấu nối TBA 2000kVA – 35(22)0,4kV Công ty CP SX & DV TMVL XD Cường Thịnh 68 tại cột 98A (XDM) thuộc ĐZ374E8.13 (hiện đang cấp từ lộ 371E8.16)
+ Hạng mục : Kiểm tra, bảo dưỡng CD, táp lèo tại các vị trí cột - ĐZ lộ 371E8.1
- CD77 Nam Đồng liê lạc giữa lộ 371E8.1 và 371E8.16
- Tại các vị trí cột 19, 20, 28, 29, 39, 42, 45
|
- Cắt điện ĐZ371E8.16 ÷ CD77 Nam Đồng, CD81 Nam Đồng, CDPT Sáng Mỹ, CD(ĐĐ)100 Tiền Tiến
- Cắt điện ĐZ371E8.1 ÷ CD21 Đò Hàn, CD77 Nam Đồng
|
ĐL Nam Sách
ĐLTP Hải Dương
|
36
|
ĐZ 472E8.1 ÷ CD17, CD10B
|
ĐLTP Hải Dương
|
0500 ÷ 0700
Ngày 10/7
|
Đấu nối TBA CQT Khu 12 Bình Hàn 560kVA-22/0,4kV tại cột TBA Làng Lilama Î 472E8.1. TBA XDM kiểu trụ.
|
Cắt điện ĐZ 472E8.1 ÷ CD17, CD10B
Chuyển phương thức ĐZ472E8.1 từ sau CD17 ÷ CD32 LTN sang ĐZ488E8.1 cấp
Chuyển phương thức ĐZ472E8.1 từ sau CD10B ÷ CD Xí nghiệp In 2, CD01 Bưu Điện, CD Ngã Sáu 2 sang ĐZ477E8.1 cấp
|
Điện lực TP Hải Dương
|
37
|
ĐZ 373E87 ÷ CD 03, CD08, ĐĐ40 Cầu Bía (ĐĐ 60 mới), CD nhánh Bơm An Cư
ĐZ379E8.7 ÷ CD08, Công ty Sumidenso
|
ĐL Ninh Giang
|
0600 ÷ 1700
Ngày 01/07
|
- Thay CDLĐ 35kV tại cột XT ĐZ 35kV lộ 373E8.7
- Bảo dưỡng đường dây trung thế, phát quang hành lang
|
Cắt điện ĐZ ĐZ 373E87 ÷ CD 03, CD08, ĐĐ40 Cầu Bía (ĐĐ 60 mới), CD nhánh Bơm An Cư
Cắt điện ĐZ379E8.7 ÷ CD08, Công ty Sumidenso
Chuyển phương thức ĐZ373E8.7 từ sau CD nhánh Bơm An Cư ÷ CDPT UB Huyện sang ĐZ373E8.13 cấp
|
ĐL Ninh Giang
|
38
|
ĐZ 377E87 ÷ CDPT59, CD 117 Hiệp Lễ, CD164A, CDPT4A
|
ĐL Ninh Giang
|
0600 ÷ 1700
Ngày 08/07
|
- Thay CDPT 35kV cột 40 nhánh Đông Xuyên lộ 377E8.7
-Thay CDLĐ 35kV tại TBA Trại Chuông – 160Kva
- Thay CDPT 35kV cột 4A nhánh đi CD 117 Hiệp Lễ lộ 377E8.7
-Thay CDLĐ 35kV tại TBA Hồng Phúc– 320kVA
- Bảo dưỡng đường dây trung thế, phát quang hành lang
|
Cắt điện ĐZ 377E87 ÷ CDPT59, CD 117 Hiệp Lễ, CD164A, CDPT4A
|
ĐL Ninh Giang
|
39
|
ĐZ 374E8.13 ÷ CD302-4/12, CD374-7/24, CD374-7/64, CD100 Tiền Tiến.
|
ĐL Thanh Hà
|
0500 ÷ 1000
Ngày 14/07
|
ĐL Thanh Hà thực hiện phát quang hành lang, bảo dường đường dây.
|
Cắt điện ĐZ 374E8.13 ÷ CD302-4/12, CD374-7/24, CD374-7/64, CD100 Tiền Tiến.
|
ĐL Thanh Hà
|
40
|
ĐZ 377E8.6 từ sau CDPT 16 Hồng Lạc ÷ CDN Thanh Bình A
|
ĐL Thanh Hà
|
0500 ÷ 1200
Ngày 21/07
|
1. ĐL Thanh Hà thực hiện phát quang hành lang, bảo dường đường dây.
2. Công ty cổ phần Mai Hoàng Gia thực hiện công việc với nội dung như sau:
- Lắp xà X2L-6Đ, đầu nối ĐZ 35kV và TBA XDM thôn Tiên Tảo 3 xã Thanh An 400kVA-35(22)/0.4kV tại cột 08 nhánh Thanh An 4 lộ 377E8.6, L=50m.
|
Cắt điện ĐZ 377E8.6 từ sau CDPT 16 Hồng Lạc ÷ CDN Thanh Bình A
(Cắt Rec 42 Cấp Tứ để thao tác CDPT 16 Hồng Lạc có điện với dòng tải nhỏ)
|
ĐL Thanh Hà
|
41
|
ĐZ 372E8.13 ÷ CD302-4/12, CD374-7/24, CD374-7/64, CDN Thanh Bình A, CD141 Đò Gùa.
|
ĐL Thanh Hà
|
0500 ÷ 1500
Ngày 28/07
|
ĐL Thanh Hà thực hiện phát quang hành lang, bảo dường đường dây.
|
Cắt điện ĐZ 372E8.13 ÷ CD302-4/12, CD374-7/24, CD374-7/64, CDN Thanh Bình A, CD141 Đò Gùa.
Chuyển phương thức ĐZ372E8.13 từ sau CD141 Đò Gùa ÷ CDPT Ngọc Điểm sang ĐZ373E8.13 cấp trong thời gian công tác
|
ĐL Thanh Hà
|
42
|
ĐZ 476 E8.14 từ sau CDLĐ nhánh NT- Thủy Sản ÷ hết
|
ĐL Thanh Miện
|
0700 ÷ 1130
Ngày 15/7
|
Thay CDLĐ dàn TBA T1+T2 Nuôi Trồng Thủy Sản ĐZ476 E8.14
|
Cắt điện ĐZ 476 E8.14 từ sau CDLĐ nhánh NT- Thủy Sản ÷ hết.
(Thao tác CD nhánh NT- Thủy Sản có điện không tải)
|
ĐL Thanh Miện
|
43
|
ĐZ 371E8.14÷ CD301-5, CD82.
|
ĐL Thanh Miện
|
0700 ÷ 1130
Ngày 22/7
|
Bảo dưỡng, xử lý các khiếm khuyết trên ĐZ 371 E8.14.
|
Cắt điện ĐZ 371E8.14÷ CD301-5, CD82.
|
ĐL Thanh Miện
|
44
|
ĐZ373E8.13 từ CD77A ÷ CDPT 176, CD87, CDPT UB.Huyện , CD 01 Thanh Cường.
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0430 ÷ 0630
Ngày 15/07
|
Xí nghiệp XLĐ Thanh Bình thực hiện đấu nối TBA T2-560kVA Tuyên Du tại cột giàn TBA T1-630kVA Tuyên Du lộ 373E8.13
|
Cắt điện ĐZ373E8.13 từ CD77A ÷ CDPT 176, CD87, CDPT UB.Huyện , CD 01 Thanh Cường.
(Chuyển phương thức ĐZ373E.13 từ sau CD01 Thanh Cường sang ĐZ372E.13 qua CD đo đếm 22B)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
45
|
TBA Kim Xuyên
180kVA Î 373E8.13
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày
09, 10/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điên TBA Kim Xuyên
180kVA Î 373E8.13
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
46
|
TBA Nhân Lý
180kVA Î 373E8.13
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày
11, 12/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Nhân Lý
180kVA Î 373E8.13
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
47
|
TBA Bơm Văn Tố
250kVA Î 373E8.7
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày
13, 16/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Bơm Văn Tố
250kVA Î 373E8.7
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
48
|
TBA Văn Đồng
400kVA Î 371E8.19
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày
17, 18/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Văn Đồng
400kVA Î 371E8.19
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
49
|
TBA Văn Tân
180kVA Î 371E8.19
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày
19, 20/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Văn Tân
180kVA Î 371E8.19
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
50
|
TBA Đồng Kênh
180kVA Î 371E8.19
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày
23, 24/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đồng Kênh
180kVA Î 371E8.19
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
51
|
TBA La Giang
180kVA Î 373E8.7
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày
25, 26/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA La Giang
180kVA Î 373E8.7
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
52
|
TBA Đồng Lộc
180kVA Î 371E8.19
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày
27, 30/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đồng Lộc
180kVA Î 371E8.19
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
53
|
TBA Đông Lâm
180kVA Î 371E8.19
|
ĐL Tứ Kỳ
|
0800 ÷ 1200 Ngày 31/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đông Lâm
180kVA Î 371E8.19
( Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Tứ Kỳ
|
54
|
TBA Bệnh viện ĐK Bình Giang 400kVA Î 377E8.15
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 10/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA BV ĐK Bình Giang 400kVA Î 377E8.15.
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
55
|
TBA Bình Minh B 400kVA Î 377E8.15
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 11/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Bình Minh B 400kVA Î 377E8.15.
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
56
|
TBA Bình Minh C 180kVA Î 375E8.15
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 12/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Bình Minh C 180kVA Î 375E8.15.
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
57
|
TBA Bình Minh D 180kVA Î 375E8.15
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 13/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Bình Minh D 180kVA Î 375E8.15.
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
58
|
TBA Bình Minh E 180kVA Î 375E8.15
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 16/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Bình Minh E 180kVA Î 375E8.15.
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
59
|
TBA Long Xuyên A 320kVA Î 373E8.14
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 17/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Long Xuyên A 320kVA Î 373E8.14
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
60
|
TBA Long Xuyên B 250kVA Î 373E8.14
|
ĐL Bình Giang
|
0700‑ ÷ 1600
Ngày 18/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Long Xuyên B 250kVA Î 373E8.14
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
61
|
TBA Long Xuyên C 320kVA Î 373E8.14
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 19/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Long Xuyên C 320kVA Î 373E8.14
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
62
|
TBA Long Xuyên D 180kVA Î 373E8.14
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 20/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Long Xuyên D 180kVA Î 373E8.14
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
63
|
TBA Long Xuyên F 400kVA Î 373E8.14
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 23/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Long Xuyên F 400kVA Î 373E8.14
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
64
|
TBA Long Xuyên G 400kVA Î 373E8.14
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 25/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Long Xuyên G 400kVA Î 373E8.14
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
65
|
TBA Bá Thủy 180kVA Î 373E8.14
|
ĐL Bình Giang
|
0700 ÷ 1600
Ngày 27/07
|
Điện lực Bình Giang thực hiện chỉnh trang TBA theo tiêu chí 5S
|
Cắt điện TBA Bá Thủy 180kVA Î 373E8.14
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Bình Giang
|
66
|
TBA Ngọc Liên A 320 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 03/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Ngọc Liên A 320 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
67
|
TBA CQT Mỹ Hảo 320 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 03/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA CQT Mỹ Hảo 320 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
68
|
TBA Ngọc Liên B 400 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 05/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Ngọc Liên B 400 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
69
|
TBA Ngọc Liên D 250 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 06/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Ngọc Liên D 250 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
70
|
TBA CQT Ngọc Liên 320 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 10/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA CQT Ngọc Liên 320 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
71
|
TBA CQT Ngọc Quyết 320 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 10/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA CQT Ngọc Quyết 320 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
72
|
TBA Cẩm Trục 180 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 11/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Cẩm Trục 180 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
73
|
TBA thôn Mỹ Vọng 320 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 12/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA thôn Mỹ Vọng 320 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
74
|
TBA Bình Phiên 400 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 17/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Bình Phiên 400 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
75
|
TBA CQT Bình Phiên 180 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 18/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA CQT Bình Phiên 180 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
76
|
TBA Đông Giao A 560 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 19/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đông Giao A 560 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
77
|
TBA Đông Giao B 560 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 24/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đông Giao B 560 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
78
|
TBA CQT Đông Giao 560 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 25/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA CQT Đông Giao 560 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
79
|
TBA CQT Đông Giao 2
320 kVA Î 373E8.15
|
ĐL Cẩm Giàng
|
0800 ÷ 1600
Ngày 26/07
|
Thay công tơ định kỳ ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA CQT Đông Giao 2 320 kVA Î 373E8.15
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Cẩm Giàng
|
80
|
TBA Hố Nẻo
180kVAÎ 375E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 08/07
|
Luân chuyển, thay tủ điện 0,4kV phù hợp với công suất MBA
|
Cắt điện TBA Hố Nẻo
180kVAÎ 375E8.5
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
81
|
TBA Bắc An
560kVAÎ 371E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 08/07
|
Luân chuyển, thay tủ điện 0,4kV phù hợp với công suất MBA
|
Cắt điện TBA Bắc An
560kVAÎ 371E8.5
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
82
|
TBA Tiên Sơn 2
400kVAÎ 371E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 08/07
|
Luân chuyển, thay tủ điện 0,4kV phù hợp với công suất MBA
|
Cắt điện TBA Tiên Sơn 2
400kVAÎ 371E8.5
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
83
|
TBA Trung Quê 2
180kVAÎ 371E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 14/07
|
Luân chuyển, thay tủ điện 0,4kV phù hợp với công suất MBA
|
Cắt điện TBA Trung Quê 2
180kVAÎ 371E8.5
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
84
|
TBA Bắc Nội
560kVAÎ 371E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 14/07
|
Luân chuyển, thay tủ điện 0,4kV phù hợp với công suất MBA
|
Cắt điện TBA Bắc Nội
560kVAÎ 371E8.5
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
85
|
TBA Trại Trống
75kVAÎ 371E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 19/07
|
Thay MBA và vật tư thiết bị phù hợp, nâng công suất TBA lên 180kVA
|
Cắt TBA Trại Trống
75kVAÎ 371E8.5
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
86
|
TBA Trại Giống 2
100kVAÎ 371E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 24/07
|
Luân chuyển, thay tủ điện 0,4kV phù hợp với công suất MBA
|
Cắt điện TBA Trại Giống 2
100kVAÎ 371E8.5
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
87
|
TBA Khu 9
320kVAÎ 371E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 24/07
|
Luân chuyển, thay tủ điện 0,4kV phù hợp với công suất MBA
|
Cắt điện TBA Khu 9
320kVAÎ 371E8.5
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
88
|
TBA Kênh Trung
160kVAÎ 375E8.5
|
ĐL Chí Linh
|
0800 ÷ 1500
Ngày 24/07
|
Luân chuyển, thay tủ điện 0,4kV phù hợp với công suất MBA
|
Cắt điện TBA Kênh Trung
160kVAÎ 375E8.5
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Chí Linh
|
89
|
TBA Kim Anh D 560Î DZ 374E 8.6
|
ĐL Kim Thành
|
0730 ÷ 0830 Ngày 08/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Kim Anh D560Î 374E 8.6
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
90
|
TBA Kim Lương C 320 Î372E 8.6
|
ĐL Kim Thành
|
0830 ÷ 0930 Ngày 08/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Kim Lương C320 372 E 8.6
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
91
|
TBA Kim Lương B 560kVAÎ 374E 8.6
|
ĐL Kim Thành
|
0930 ÷ 1030 Ngày 08/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Kim Lương B 560kVAÎ 374E 8.6
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
92
|
TBA Kim lương E 560kVA Î 372E86
|
ĐL Kim Thành
|
1130 ÷ 1230 Ngày 08/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Kim lương E372E86(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
93
|
TBA Lai Vu A 320kVA Î 377E8.6
|
ĐL Kim Thành
|
0730 ÷ 0830 Ngày 09/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Lai Vu A 320kVAÎ377E8.6
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
94
|
TBA Hồng Lạc 250kVA Î373E8.6
|
ĐL Kim Thành
|
0830 ÷ 0930 Ngày 09/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Hồng Lạc 250kVA Î 373E8.6
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
95
|
TBA Thượng Vũ C 400 kVA Î 371E 8.6
|
ĐL Kim Thành
|
0930 ÷ 1030 Ngày 09/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Thượng Vũ C 400 kVA Î371E 8.6
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
96
|
TBA Kim Lương D 400kVA Î 372E86
|
ĐL Kim Thành
|
1130 ÷ 1230 Ngày 09/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Kim Lương D372E86
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
97
|
TBA Thượng Vũ D 400 kVA Î 375E 8.6
|
ĐL Kim Thành
|
1430 ÷ 1530 Ngày 09/7
|
Thay công tơ định kỳ
|
Cắt điện TBA Thượng Vũ D 400 kVA Î375E 8.6
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kim Thành
|
98
|
TBA Thượng Quận A - 180kVA Î 371E8.6
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 02/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018
|
Cắt điện TBA Thượng quận A - 180kVA Î 371E8.6
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
99
|
TBA Thượng Quận B - 180kVA Î 371E8.6
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 03/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018
|
Cắt điện TBA Thượng quận B - 180kVA Î 371E8.6
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
100
|
TBA Thượng Quận C - 250kVA Î 371E8.6
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 04/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018
|
Cắt điện TBA Thượng quận C - 250kVA Î 371E8.6
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
101
|
TBA Thượng Quận D - 180kVA Î 371E8.6
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 05/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018
|
Cắt điện TBA Thượng quận D - 180kVA Î 371E8.6
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
102
|
TBA Thượng Quận F - 180kVA Î 370E8.6
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 06/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018
|
Cắt điện TBA Thượng quận F - 180kVA Î 370E8.6
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
103
|
TBA An Sinh D -180kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0830 ÷ 1200
Ngày 07/7
|
Phục vụ thay ty sứ hạ thế pha B, C và thay toàn bộ gioăng ty sứ hạ thế của MBA An Sinh D-180kVAÎ375E8.10
|
Cắt điện TBA An Sinh D -180kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
104
|
TBA Vụ Sơn B -560kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 08/7
|
Phục vụ xử lý khiếm khuyết MBA
|
Cắt điện TBA Vụ Sơn B -560kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
105
|
TBA Vụ Sơn A -250kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0830 ÷ 1030
Ngày 08/7
|
Phục vụ xử lý khiếm khuyết MBA
|
Cắt điện TBA Vụ Sơn A -250kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
106
|
TBA Kinh Hạ 1 -560kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 09/7
|
Phục vụ xử lý khiếm khuyết MBA
|
Cắt điện TBA Kinh Hạ 1 -560kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
107
|
TBA UB Huyện KM -560kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 09/7
|
Phục vụ xử lý khiếm khuyết MBA
|
Cắt điện TBA UB Huyện KM -560kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
108
|
TBA Phúc Lâm -560kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 10/7
|
Phục vụ xử lý khiếm khuyết MBA
|
Cắt điện TBA Phúc Lâm -560kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
109
|
TBA Lưu Hạ -400kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 10/7
|
Phục vụ xử lý khiếm khuyết MBA
|
Cắt điện TBA Lưu Hạ -400kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
110
|
TBA Cộng Hòa -400kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 11/7
|
Phục vụ xử lý khiếm khuyết MBA
|
Cắt điện TBA Cộng Hòa -400kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
111
|
TBA DC Phía Nam TTKM -560kVAÎĐZ375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0800 ÷ 1130
Ngày 11/6
|
Phục vụ xử lý khiếm khuyết MBA
|
Cắt điện TBA DC Phía Nam TTKM -560kVAÎĐZ375E8.10
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
112
|
TBA Bích Nhôi A - 560kVAÎ370E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 12/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018 và kết hợp thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Bích Nhôi A - 560kVA Î 370E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
113
|
TBA Đức Dương 13 - 400kVA Î 370E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 13/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018
|
Cắt điện TBA Đức Dương 13 - 250kVA Î 370E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
114
|
TBA Hạ Chiểu D - 250kVA Î 370E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 14/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018 và kết hợp thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hạ Chiểu D - 250kVA Î 370E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
115
|
TBA Tử Lạc C - 560kVA Î 371E2.11
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 16/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018 và kết hợp thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Tử Lạc C - 560kVA Î 371E2.11
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
116
|
TBA Hạ Chiểu C - 560kVA Î 370E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 17/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018 và kết hợp thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hạ Chiểu C - 560kVA Î 370E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
117
|
TBA Tân Dân C - 560kVA Î 377E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 18/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018 và kết hợp thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Tân Dân C - 560kVA Î 377E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
118
|
TBA Tân Dân A - 180kVA Î 377E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0700 ÷ 1630
Ngày 19/07
|
Phục vụ SCL ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018 và kết hợp thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Tân Dân A - 180kVA Î 377E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
119
|
TBA Hoành Sơn A - 560kVA Î 377E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 20/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hoành Sơn A - 560kVA Î 377E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
120
|
TBA Hoành Sơn B - 180kVA Î 377E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 20/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hoành Sơn B - 180kVA Î 377E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
121
|
TBA Hoành Sơn C - 250kVA Î 377E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
1430 ÷ 1700
Ngày 20/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hoành Sơn C - 250kVA Î 377E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
122
|
TBA Hoành Sơn D - 320kVA Î 377E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 21/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hoành Sơn D - 320kVA Î 377E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
123
|
TBA Thái Thịnh A - 560kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 21/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Thái Thịnh A - 560kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
124
|
TBA Thái Thịnh B - 560kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 21/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Thái Thịnh B - 560kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
125
|
TBA Thái Thịnh C - 560kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
1430 ÷ 1700
Ngày 21/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Thái Thịnh C - 560kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
126
|
TBA Thái Thịnh D - 180kVA Î 377E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 22/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Thái Thịnh D - 180kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
127
|
TBA Thái Thịnh E
560kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 22/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Thái Thịnh E - 560kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
128
|
TBA Thái Thịnh F
320kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
1430 ÷ 1700
Ngày 22/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Thái Thịnh F - 320kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
129
|
TBA Minh Hòa A
320kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 23/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Minh Hòa A - 320kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
130
|
TBA Minh Hòa B
320kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 23/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Minh Hòa B - 320kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
131
|
TBA Minh Hòa C
320kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
1430 ÷ 1630
Ngày 23/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Minh Hòa C - 320kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
132
|
TBA Minh Hòa D
400kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 24/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Minh Hòa D - 400kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
133
|
TBA Minh Hòa E
180kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 24/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Minh Hòa E - 180kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
134
|
TBA Minh Hòa F
400kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
1430 ÷ 1630
Ngày 24/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Minh Hòa F - 400kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
135
|
TBA Bơm Bãi Giá
320kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 25/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Bơm Bãi Giá - 350kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
136
|
TBA Bơm Bãi Thoi
180kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 25/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Bơm Bãi Thoi - 180kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
137
|
TBA CQT Minh Hòa 1 320kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
1430 ÷ 1630
Ngày 25/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA CQT Minh Hòa 1 - 320kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
138
|
TBA Hiến Thành A
400kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 26/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hiến Thành A - 400kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
139
|
TBA Hiến Thành B
560kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 26/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hiến Thành B - 560kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
140
|
TBA Hiến Thành C
560kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
1430 ÷ 1630
Ngày 26/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hiến Thành C - 560kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
141
|
TBA Hiến Thành D
400kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 0830
Ngày 27/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hiến Thành D - 400kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
142
|
TBA Hiến Thành E
180kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0900 ÷ 1130
Ngày 27/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hiến Thành E - 180kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
143
|
TBA Hiến Thành F
320kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
1430 ÷ 1630
Ngày 27/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA Hiến Thành F - 320kVA Î 375E8.10
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
144
|
TBA CQT Hiến Thành 1 320kVA Î 375E8.10
|
ĐL Kinh Môn
|
0630 ÷ 1030
Ngày 28/07
|
Phục vụ thay công tơ định kỳ tại ĐZ 0.4kV
|
Cắt điện TBA CQT Hiến Thành 1 - 320kVA Î 375E8.10 (Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
145
|
TBA Thôn Chẹm (xã Bạch Đằng) 180kVA Î 474E5.13
|
ĐL Kinh Môn
|
0600 ÷ 1630
Ngày
30, 31/07
|
Phục vụ SCL thay hòm hộp công tơ sau tiếp nhận tại ĐZ 0.4kV theo kế hoạch năm 2018
|
Cắt điện TBA Thôn Chẹm (xã Bạch Đằng) - 180kVA Î 477E5.13
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Kinh Môn
|
146
|
TBA Bơm Cầu Guốc
250kVA Î ĐZ 377E8.14
|
ĐL Gia Lộc
|
0730 ÷ 1630
Ngày 05/07
|
Thay thế, luân chuyển MBA
|
Cắt điện TBA Bơm Cầu Guốc
250kVA Î ĐZ 377E8.14
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Gia Lộc
|
147
|
TBA Đồng Tâm
320kVA Î ĐZ 378E8.1
|
ĐL Gia Lộc
|
0730 ÷ 1630
Ngày 05/07
|
Thay thế, luân chuyển MBA
|
Cắt điện TBA Đồng Tâm
320kVA Î ĐZ 378E8.1
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Gia Lộc
|
148
|
TBA Siêu thị chợ Cuối
180kVA Î ĐZ 378E8.1
|
ĐL Gia Lộc
|
0730 ÷ 1630
Ngày 05/07
|
Thay thế, luân chuyển MBA
|
Cắt điện TBA Siêu thị chợ Cuối
180kVA Î ĐZ 378E8.1
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Gia Lộc
|
149
|
TBA Văn Lâm
560kVA Î ĐZ 373E8.7
|
ĐL Gia Lộc
|
0730 ÷ 1630
Ngày 06/07
|
Kéo dải căng dây cáp vặn xoắn
|
Cắt điện TBA Văn Lâm
560kVA Î ĐZ 373E8.7
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Gia Lộc
|
150
|
TBA CQT xóm Chùa
400kVA Î 377E8.1
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
07, 08/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA CQT xóm Chùa 400kVA Î 377E8.1
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
151
|
TBA Hùng Thắng
400kVA Î 377E8.1
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
07, 08/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Hùng Thắng 400kVA Î 377E8.1
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
152
|
TBA Minh Tân A
320kVA Î 372E8.16
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
07, 08/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Minh Tân A 320kVA Î 372E8.16
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
153
|
TBA Uông Thượng
320kVA Î 372E8.16
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
07, 08/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Uông Thượng 320kVA Î 372E8.16
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
154
|
TBA Uông Hạ
180kVA Î 372E8.16
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
07, 08/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Uông Hạ 180kVA Î 372E8.16
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
155
|
TBA Minh Tân 3
180kVA Î 372E8.16
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
07, 08/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Minh Tân 3 - 180kVA Î 372E8.16
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
156
|
TBA Minh Tân 2
100kVA Î 372E8.16
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
14, 15/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Minh Tân 2 - 100kVA Î 372E8.16
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
157
|
TBA Mạc Xá
250kVA Î 372E8.16
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
14, 15/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt TBA TBA Mạc Xá - 250kVA Î 372E8.16
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
158
|
TBA Minh Tân 4
100kVA Î 372E8.16
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
14, 15/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Minh Tân 4 - 100kVA Î 372E8.16
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
159
|
TBA Nam Chính 1
250kVA Î 375E8.5
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
21, 22/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA TBA Nam Chính 1 250kVA Î 375E8.5
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
160
|
TBA Nam Chính 2320kVA Î 375E8.5
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
21, 22/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA TBA Nam Chính 2 320kVA Î 375E8.5
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
161
|
TBA Nam Chính 3 - 320kVA Î 375E8.5
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
21, 22/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA TBA Nam Chính 3 320kVA Î 375E8.5
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
162
|
TBA Trại Thượng 320kVA Î 375E8.5
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
21, 22/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA TBA Trại Thượng 320kVA Î 375E8.5
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
163
|
TBA Nam Chính 4 - 160kVA Î 375E8.5
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
21, 22/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA TBA Nam Chính 4 160kVA Î 375E8.5
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
164
|
TBA Hoàng Xá 320kVA Î 375E8.5
|
ĐL Nam Sách
|
0730 ÷ 1630
Ngày
21, 22/07
|
Hạng mục SCL: Dựng cột, thay dây ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA TBA Nam Chính 3 320kVA Î 375E8.5
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Nam Sách
|
165
|
TBA Phúc Duyên
400kVA Î ĐZ 473E8.13
|
ĐL TP Hải Dương
|
0730 ÷ 0900
Ngày 04/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Phúc Duyên
400kVA Î ĐZ 473E8.13
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
166
|
TBA Bùi Thị Xuân 1
400kVA Î ĐZ 473E8.13
|
ĐL TP Hải Dương
|
0900 ÷ 1030
Ngày 04/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Bùi Thị Xuân 1 400kVA Î ĐZ 473E8.13
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
167
|
TBA Bùi Thị Cúc
400kVA Î ĐZ 477E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1030 ÷ 1200
Ngày 04/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Bùi Thị Cúc
400kVA Î ĐZ 477E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
168
|
TBA Bạch Đằng 4
180kVA Î ĐZ 477E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1330 ÷ 1500
Ngày 04/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Bạch Đằng 4
180kVA Î ĐZ 477E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
169
|
TBA Tam Giang 2
560kVA Î ĐZ 477E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1500 ÷ 1630
Ngày 04/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Tam Giang 2
560kVA Î ĐZ 477E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
170
|
TBA Kios Hà Hải 2
320kVA Î ĐZ 473E8.13
|
ĐL TP Hải Dương
|
0730 ÷ 0900
Ngày 05/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Kios Hà Hải 2
320kVA Î ĐZ 473E8.13
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
171
|
TBA Kios Hà Hải
250kVA Î ĐZ 473E8.13
|
ĐL TP Hải Dương
|
0900 ÷ 1030
Ngày 05/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Kios Hà Hải
250kVA Î ĐZ 473E8.13
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
172
|
TBA NMN Hải Tân
400kVA Î ĐZ 473E8.13
|
ĐL TP Hải Dương
|
1030 ÷ 1200
Ngày 05/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA NMN Hải Tân
400kVA Î ĐZ 473E8.13
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
173
|
TBA TT Lưới điện
500kVA Î ĐZ 477E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1330 ÷ 1500
Ngày 05/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA TT Lưới điện
500kVA Î ĐZ 477E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
174
|
TBA Kios KDC Kim Lai
250kVA Î ĐZ 473E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1500 ÷ 1630
Ngày 05/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Kios KDC Kim Lai
250kVA Î ĐZ 473E8.1
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
175
|
TBA Kios 8 TNC
250kVA Î ĐZ 486E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0730 ÷ 0900
Ngày 06/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Kios 8 TNC
250kVA Î ĐZ 486E8.1
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
176
|
TBA Kios 19 Tây Nam Cường
500kVA Î ĐZ 486E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0900 ÷ 1030
Ngày 06/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Kios 19 Tây Nam Cường
500kVA Î ĐZ 486E8.1
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
177
|
TBA Khu 13 Tây Nam Cường
250kVA Î ĐZ 488E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1030 ÷ 1200
Ngày 06/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Khu 13 Tây Nam Cường
250kVA Î ĐZ 488E8.1
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
178
|
TBA Kios 11 Tây Nam Cường
560kVA Î ĐZ 488E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1330 ÷ 1500
Ngày 06/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Kios 11 Tây Nam Cường
560kVA Î ĐZ 488E8.1
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
179
|
TBA Kios 12 Tây Nam Cường
560kVA Î 488E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1500 ÷ 1630
Ngày 06/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Kios 12 Tây Nam Cường
560kVA Î 488E8.1
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
180
|
TBA Thôn Thái Bình
400kVA Î 378E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0730 ÷ 0900
Ngày 11/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Thôn Thái Bình 400kVA Î 378E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
181
|
TBA Cống Đọ
560kVA Î 473E8.13
|
ĐL TP Hải Dương
|
0900 ÷ 1030
Ngày 11/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Cống Đọ
560kVA Î 473E8.13
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
182
|
TBA Hồ Trái Bầu 2
400kVA Î 473E8.13
|
ĐL TP Hải Dương
|
1030 ÷ 1200
Ngày 11/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Hồ Trái Bầu 2
400kVA Î 473E8.13
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
183
|
TBA UBP Ngọc Châu
500kVA Î 477E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1330 ÷ 1500
Ngày 11/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA UBP Ngọc Châu 500kVA Î 477E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
184
|
TBA Đô Lương 1
400kVA Î 473E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1500 ÷ 1630
Ngày 11/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Đô Lương 1
400kVA Î 473E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
185
|
TBA Đỗ Xá 2
250kVA Î 474E8.11
|
ĐL TP Hải Dương
|
0730 ÷ 0900
Ngày 12/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Đỗ Xá 2
250kVA Î 474E8.11
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
186
|
TBA Khu 10 Tân Bình
560kVA Î 488E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0900 ÷ 1030
Ngày 12/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Khu 10 Tân Bình 560kVA Î 488E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
187
|
TBA Ngô Quyền 3
320kVA Î 472E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1030 ÷ 1200
Ngày 12/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Ngô Quyền 3
320kVA Î 472E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
188
|
TBA Trạm Xá Bình Hàn
560kVA Î 473E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1330 ÷ 1500
Ngày 12/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Trạm Xá Bình Hàn 560kVA Î 473E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
189
|
TBA KDC May 1
250kVA Î 473E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1500 ÷ 1630
Ngày 12/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA KDC May 1
250kVA Î 473E8.1
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
190
|
TBA Hồng Phong 1
250kVA Î 473E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0730 ÷ 0900
Ngày 18/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Hồng Phong 1
250kVA Î 473E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
191
|
TBA Hồng Phong 2
400kVA Î 473E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0900 ÷ 1030
Ngày 18/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Hồng Phong 2
400kVA Î 473E8.1
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
192
|
TBA Máy Xay
250kVA Î 473E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1030 ÷ 1200
Ngày 18/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Máy Xay
250kVA Î 473E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
193
|
TBA Tự Đông
400kVA Î 480E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1330 ÷ 1500
Ngày 18/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Tự Đông
400kVA Î 480E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
194
|
TBA Cô Đông
560kVA Î 480E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1500 ÷ 1630
Ngày 18/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Cô Đông
560kVA Î 480E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
195
|
TBA Cẩm Thượng 56
560kVA Î 478E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0730 ÷ 0900
Ngày 19/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Cẩm Thượng 56560kVA Î 478E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
196
|
TBA Cẩm Thượng 6
250kVA Î 478E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0900 ÷ 1030
Ngày 19/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Cẩm Thượng 6
250kVA Î 478E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
197
|
TBA Nhị Châu 4
320kVA Î 478E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1330 ÷ 1500
Ngày 19/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Nhị Châu 4
320kVA Î 478E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
198
|
TBA Khu 4 ĐNC
560kVA Î 477E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
1500 ÷ 1630
Ngày 19/7
|
Thí nghiệm định kỳ MBA theo kế hoạch
|
Cắt điện TBA Khu 4 ĐNC
560kVA Î 477E8.1
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
199
|
TBA Kios 40 TNC
400kVA Î 473E8.13
|
ĐL TP Hải Dương
|
0800 ÷ 1630
Ngày 20/7
|
Cải tạo tủ tổng 0,4kV, thí nghiệp MBA sau khi luân chuyển
|
Cắt điện TBA Kios 40 TNC
400kVA Î 473E8.13
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
200
|
TBA Đỗ Xá 2
250kVA Î 477E8.11
|
ĐL TP Hải Dương
|
0800 ÷ 1630
Ngày 20/7
|
Cải tạo tủ tổng 0,4kV, thí nghiệp MBA sau khi luân chuyển
|
Cắt điện TBA Đỗ Xá 2
250kVA Î 477E8.11
(Thao tác CDPT, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
201
|
TBA Thôn Tiền 1
400kVA Î 371E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0800 ÷ 1630
Ngày 25/7
|
Cải tạo tủ tổng 0,4kV, thí nghiệp MBA sau khi luân chuyển
|
Cắt điện TBA Thôn Tiền 1
400kVA Î 371E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
202
|
TBA Vũ Thượng
250kVA Î 371E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0800 ÷ 1630
Ngày 25/7
|
Cải tạo tủ tổng 0,4kV, thí nghiệp MBA sau khi luân chuyển
|
Cắt điện TBA Vũ Thượng
250kVA Î 371E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
203
|
TBA Thanh Liễu 2
560kVA Î 378E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0800 ÷ 1630
Ngày 26/7
|
Cải tạo tủ tổng 0,4kV, thí nghiệp MBA sau khi luân chuyển
|
Cắt điện TBA Thanh Liễu 2
560kVA Î 378E8.1
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
204
|
TBA Lễ Quán
320kVA Î 378E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0800 ÷ 1630
Ngày 26/7
|
Cải tạo tủ tổng 0,4kV, thí nghiệp MBA sau khi luân chuyển
|
Cắt điện TBA Lễ Quán
320kVA Î 378E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
205
|
TBA Khu 3 Thạch Khôi
400kVA Î 378E8.1
|
ĐL TP Hải Dương
|
0800 ÷ 1630
Ngày 27/7
|
Cải tạo tủ tổng 0,4kV, thí nghiệp MBA sau khi luân chuyển
|
Cắt điện TBA Khu 3 Thạch Khôi 400kVA Î 378E8.1
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
206
|
TBA Nhật Tân
250kVA Î 476E8.11
|
ĐL TP Hải Dương
|
0800 ÷ 1630
Ngày 27/7
|
Cải tạo tủ tổng 0,4kV, thí nghiệp MBA sau khi luân chuyển
|
Cắt điện TBA Nhật Tân
250kVA Î 476E8.11
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL TP Hải Dương
|
207
|
TBA Hồng Phúc
- 320kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 02/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Hồng Phúc
- 320kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
208
|
TBA Ninh Hải
- 180kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 02/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Ninh Hải
- 180kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
209
|
TBA Phụ Rực
- 320kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 03/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Phụ Rực
- 320kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
210
|
TBA Bồng Lai
- 400kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 03/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Bồng Lai
- 250kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
211
|
TBA Phụ Rực 2
- 180kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 04/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Phụ Rực 2
- 180kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
212
|
TBA Bồng Lai 2
- 160kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 04/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Bồng Lai 2
- 160kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
213
|
TBA An Lãng
- 180kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 05/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA An Lãng
- 180kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
214
|
TBA Bồng Lai 3
- 180kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 05/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Bồng Lai 3
- 180kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
215
|
TBA Đà Phố
- 400kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 06/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đà Phố
- 400kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
216
|
TBA Nhân Lý
- 250kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 06/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Nhân Lý
- 250kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
217
|
TBA Đà Phố 2
- 180kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 09/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đà Phố 2
- 180kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
218
|
TBA Đồng Bình
- 400kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 09/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đồng Bình
- 400kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
219
|
TBA Đồng Tâm
- 560kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 10/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đồng Tâm
- 560kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
220
|
TBA La Khê
- 180kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 10/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA La Khê
- 180kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
221
|
TBA La Khê 2
- 180kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 10/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA La Khê 2
- 180kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
222
|
TBA Thôn Vé
- 400kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 11/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Thôn Vé
- 400kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
223
|
TBA Đông Tân
- 180kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 11/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đông Tân
- 180kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
224
|
TBA Đông Tân 2
- 180kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 11/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đông Tân 2
- 320kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
225
|
TBA TT Y tế dự phòng
- 180kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 12/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA TT Y tế dự phòng
- 180kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
226
|
TBA Phú Mỹ
- 320kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 12/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Phú Mỹ
- 320kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
227
|
TBA Tranh Xuyên 1
- 400kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 12/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tranh Xuyên 1
- 400kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
228
|
TBA Tranh Xuyên 2
- 320kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 13/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tranh Xuyên 2
- 320kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
229
|
TBA Ninh Thành
- 320kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 13/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Ninh Thành
- 320kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
230
|
TBA Tranh Xuyên 3
- 250kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 16/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tranh Xuyên 3
- 250kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
231
|
TBA Tranh Xuyên 4
- 320kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 16/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tranh Xuyên 4
- 320kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
232
|
TBA Quyết Thắng 1
- 320kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 16/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Quyết Thắng 1
- 320kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
233
|
TBA Tranh Xuyên 5
- 400kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 17/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tranh Xuyên 5
- 400kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
234
|
TBA Tranh Xuyên 6
- 400kVA Î 375E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 17/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tranh Xuyên 6
- 400kVA Î 375E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
235
|
TBA Quyết Thắng 2
- 320kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 17/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Quyết Thắng 2
- 320kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
236
|
TBA Tiền Liệt 1
- 250kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 18/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tiền Liệt 1
- 250kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
237
|
TBA Tiền Liệt 2
- 320kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 18/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tiền Liệt 2
- 320kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
238
|
TBA Quyết Thắng 3
- 320kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 18/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Quyết Thắng 3
- 320kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
239
|
TBA Tiền Liệt 3
- 250kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 19/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tiền Liệt 3
- 250kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
240
|
TBA Tiền Liệt 4
- 180kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 19/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tiền Liệt 4
- 180kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
241
|
TBA Quyết Thắng 4
- 320kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 19/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Quyết Thắng 4
- 320kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
242
|
TBA Đồng Lại
- 100kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 19/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Quyết Thắng 4
- 320kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
243
|
TBA Tân Thành
-180kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 20/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tân Thành
-180kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
244
|
TBA Đại Sơn
- 400kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 20/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đại Sơn
- 400kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
245
|
TBA Đại Xuyên
- 320kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 20/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đại Xuyên
- 320kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
246
|
TBA Tân Hoa
-100kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 23/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tân Hoa
-100kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
247
|
TBA Đại Xuyên 2
- 400kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 23/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Đại Xuyên 2
- 400kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
248
|
TBA Xuân An
- 400kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 23/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Xuân An
- 400kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
249
|
TBA Tân Vinh
-160kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 24/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Tân Vinh
-160kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
250
|
TBA Trịnh Xuyên 2
- 320kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 24/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Trịnh Xuyên 2
- 320kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
251
|
TBA Trịnh Xuyên 3
- 180kVA Î 373E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 24/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Trịnh Xuyên 3
- 180kVA Î 373E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
252
|
TBA Hữu Trung
-320kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 25/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Hữu Trung
-320kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
253
|
TBA Trịnh Xuyên 4
- 400kVA Î 371E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 25/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV
|
Cắt điện TBA Trịnh Xuyên 4
- 400kVA Î 371E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
254
|
TBA Hữu Trung 2
-400kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 26/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Hữu Trung 2
-400kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
255
|
TBA Trại Sặt
-320kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 28/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Trại Sặt
-320kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
256
|
TBA Trại Chuông
-160kVA Î 377E8.7
|
ĐL Ninh Giang
|
0700 ÷ 1700
Ngày 28/7
|
Thay công tơ định kỳ 1 pha, 3 pha tại ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Trại Chuông
-160kVA Î 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Ninh Giang
|
257
|
TBA Phú Nguyên - 500kVAÎ 376E8.3
|
ĐL Thanh Miện
|
1100 ÷ 1200
Ngày 04/7
|
Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA Phú Nguyên - 500kVAÎ 376E8.3.
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
258
|
TBA Nhà máy nước - 320kVAÎ 377E8.7
|
ĐL Thanh Miện
|
0800 ÷ 1030
Ngày 08/7
|
Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA Nhà máy nước -320kVAÎ 377E8.7.
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
259
|
TBA Hà Ninh - 180kVAÎ 474E8.14
|
ĐL Thanh Miện
|
1040 ÷ 1100
Ngày 08/7
|
Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA Hà Ninh - 180kVAÎ 474E8.14.
(Thao tác SI, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
260
|
TBA B- My Động T1 - 1000kVAÎ 377E8.7
|
ĐL Thanh Miện
|
0700 ÷ 0800
Ngày 10/7
|
- Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA B- My Động T1 - 1000kVAÎ 377E8.7.
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
261
|
TBA B- My Động T2 - 1000kVAÎ 377E8.7
|
ĐL Thanh Miện
|
0830 ÷ 0930
Ngày 10/7
|
- Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA B- My Động T2 - 1000kVAÎ 377E8.7.
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
262
|
TBA B- My Động T3 - 1000kVAÎ 377E8.7
|
ĐL Thanh Miện
|
0940 ÷ 1030
Ngày 10/7
|
- Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA B- My Động T3 - 1000kVAÎ 377E8.7.
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
263
|
TBA Tiến Thương - 560kVAÎ 474E8.14
|
ĐL Thanh Miện
|
1100 ÷ 1200
Ngày 13/7
|
- Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA Tiến Thương - 560kVAÎ 474E8.14.
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
264
|
TBA Diên Hồng 1 - 180kVAÎ 377E8.7
|
ĐL Thanh Miện
|
7000 ÷ 1130
Ngày 11/7
|
- Thay công tơ định kỳ các KH trên ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Diên Hồng 1 - 180kVAÎ 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
265
|
TBA Diên Hồng 2 - 180kVAÎ 377E8.7
|
ĐL Thanh Miện
|
7000 ÷ 1130
Ngày 11/7
|
- Thay công tơ định kỳ các KH trên ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Diên Hồng 2 - 180kVAÎ 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
266
|
TBA B- Quang Tiền - 560kVAÎ 373E8.14
|
ĐL Thanh Miện
|
0700 ÷ 0800
Ngày 12/7
|
- Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA B- Quang Tiền - 560kVAÎ 373E8.14
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
267
|
TBA Đường Ngũ - 180kVAÎ 472E8.14
|
ĐL Thanh Miện
|
0830 ÷ 0930
Ngày 12/7
|
- Thay công tơ đo xa định kỳ lộ tổng.
|
Cắt điện TBA Đường Ngũ - 180kVAÎ 472E8.14.
(Thao tác CDLĐ, ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
268
|
TBA Vĩnh Mộ 1 - 400kVAÎ 476E8.14
|
ĐL Thanh Miện
|
0700 ÷ 1100
Ngày 21/7
|
- Nâng cao khoảng cách pha đất ĐZ 0,4 kV.
|
Cắt điện TBA Vĩnh Mộ 1 - 400kVAÎ 476E8.14.
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
269
|
TBA B- Đoàn Tùng - 400kVAÎ 373E8.14
|
ĐL Thanh Miện
|
0700 ÷ 1100
Ngày 21/7
|
- Nâng cao khoảng cách pha đất ĐZ 0,4 kV.
|
Cắt điện TBA B.Đoàn Tùng 400kVAÎ 373E8.14.
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
270
|
TBA Diên Hồng 1 - 180kVAÎ 377E8.7
|
ĐL Thanh Miện
|
7000 ÷ 1130
Ngày 30/7
|
- Thay công tơ định kỳ các KH trên ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Diên Hồng 1 180kVAÎ 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|
271
|
TBA Diên Hồng 2 - 180kVAÎ 377E8.7
|
ĐL Thanh Miện
|
7000 ÷ 1130
Ngày 30/7
|
- Thay công tơ định kỳ các KH trên ĐZ 0,4kV.
|
Cắt điện TBA Diên Hồng 2 180kVAÎ 377E8.7
(Thao tác ATM tổng TBA)
|
ĐL Thanh Miện
|